THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ 42 LÔ ĐẤT KHU ĐÔ THỊ BẮC SÔNG HIẾU
1️⃣ Phiên 1 đấu giá ngày 30/5/2021, gồm 20 lô
2️⃣ Phiên 2 đấu giá ngày 05/6/2021, gồm 22 lô và các lô của phiên đấu ngày 30/5/2021 còn lại.
Đ????̂̉ ????????????̂́???? ????????????̂???? ????????????̂???????? ???????????? ???????????? ???????????? ????????̀???????? ????????????̂???? ????????̣̂:
????????????̂́???? đ????̣̂???????? ????????̉???? ???????????????? ???????????????? ????
???????????????? ????????????????????̂̃???? ????????, ???????? Đ????̂???????? ????????̀.
☎️/ ????????????????: ???????????????? ???????????? ???????????? – ???????????? ???????????? ????????????????

DANH SÁCH CÁC LÔ ĐẤT ĐẤU GIÁ ĐỢT 2 năm 2021 – Phiên đấu 01

 

STT Lô số Diện tích (m2) Thành tiền Ghi chú
I Khu đất ODT 6      
1 93 326,6 3.429.300.000 Đường Âu Lạc có mặt cắt 20,5m
2 94 340,4 3.574.200.000 Đường Âu Lạc có mặt cắt 20,5m
3 95 475,2 4.989.600.000 Đường Âu Lạc có mặt cắt 20,5m
4 96 437,3 5.050.815.000 Lô góc tiếp giáp đường Âu Lạc có mặt cắt 20,5m và đường An Dương Vương có mặt cắt 20,5m;
5 106 120 1.116.000.000 Đường Trần Thủ Độ có mặt cắt 13,0m
6 107 120 1.116.000.000 Đường Trần Thủ Độ có mặt cắt 13,0m
7 108 120 1.116.000.000 Đường Trần Thủ Độ có mặt cắt 13,0m
8 109 120 1.116.000.000 Đường Trần Thủ Độ có mặt cắt 13,0m
9 110 160 1.488.000.000 Đường Trần Thủ Độ có mặt cắt 13,0m
10 111 160 1.488.000.000 Đường Trần Thủ Độ có mặt cắt 13,0m
11 112 389,8 4.455.414.000 Lô góc tiếp giáp đường An Dương Vương có mặt cắt 20,5m và đường Trần Thủ Độ có mặt cắt 13,0m;
II Khu đất ODT 3      
12 31 270,5 3.502.975.000 Lô góc tiếp giáp đường Minh Mạng có mặt cắt 27,0m và đường Văn Lang có mặt cắt 20,5m;
13 32 319,4 3.353.700.000 Đường Văn Lang có mặt cắt 20,5m
14 33 319,4 3.353.700.000 Đường Văn Lang có mặt cắt 20,5m
III Khu đất ODT 11      
15 219 325,8 3.420.900.000 Đường Âu Lạc có mặt cắt 20,5m
16 220 325,8 3.420.900.000 Đường Âu Lạc có mặt cắt 20,5m
17 242 162 1.506.600.000 Đường Trần Thủ Độ có mặt cắt 13,0m
18 243 162 1.506.600.000 Đường Trần Thủ Độ có mặt cắt 13,0m
19 244 162 1.506.600.000 Đường Trần Thủ Độ có mặt cắt 13,0m
20 245 162 1.506.600.000 Đường Trần Thủ Độ có mặt cắt 13,0m
  Tổng 4978,2 52.017.904.000  

 

DANH SÁCH CÁC LÔ ĐẤT ĐẤU GIÁ ĐỢT 2 năm 2021 – Phiên đấu 02

STT Lô số Diện tích (m2) Thành tiền Ghi chú
I Khu đất ODT 6      
1 88 271,4 3.102.102.000 Lô góc tiếp giáp đường Âu Lạc có mặt cắt 20,5m và đường Tôn Thất Thiệp có mặt cắt 15,0m;
2 89 271,3 2.848.650.000 Đường Âu Lạc có mặt cắt 20,5m
3 90 285,1 2.993.550.000 Đường Âu Lạc có mặt cắt 20,5m
4 91 298,8 3.137.400.000 Đường Âu Lạc có mặt cắt 20,5m
5 92 312,6 3.282.300.000 Đường Âu Lạc có mặt cắt 20,5m
6 97 258,2 2.641.386.000 Lô góc tiếp giáp đường Tôn Thất Thiệp có mặt cắt 15,0m và đường Trần Thủ Độ có mặt cắt 13,0m;
7 98 120 1.116.000.000 Đường Trần Thủ Độ có mặt cắt 13,0m
8 99 120 1.116.000.000 Đường Trần Thủ Độ có mặt cắt 13,0m
9 100 120 1.116.000.000 Đường Trần Thủ Độ có mặt cắt 13,0m
10 101 120 1.116.000.000 Đường Trần Thủ Độ có mặt cắt 13,0m
11 102 120 1.116.000.000 Đường Trần Thủ Độ có mặt cắt 13,0m
12 103 120 1.116.000.000 Đường Trần Thủ Độ có mặt cắt 13,0m
13 104 120 1.116.000.000 Đường Trần Thủ Độ có mặt cắt 13,0m
14 105 120 1.116.000.000 Đường Trần Thủ Độ có mặt cắt 13,0m
II Khu đất ODT 3      
15 34 319,6 3.355.800.000 Đường Văn Lang có mặt cắt 20,5m
16 35 319,6 3.355.800.000 Đường Văn Lang có mặt cắt 20,5m
17 36 254,4 2.907.792.000 Lô góc tiếp giáp đường Văn Lang có mặt cắt 20,5m và đường Tôn Thất Thiệp có mặt cắt 15,0m;
III Khu đất ODT 11      
18 221 325,8 3.420.900.000 Đường Âu Lạc có mặt cắt 20,5m
19 222 437,8 5.004.054.000 Lô góc tiếp giáp đường Âu Lạc có mặt cắt 20,5m và đường Nguyễn Văn Trỗi có mặt cắt 15,0m;
20 246 162 1.506.600.000 Đường Trần Thủ Độ có mặt cắt 13,0m
21 247 162 1.506.600.000 Đường Trần Thủ Độ có mặt cắt 13,0m
22 248 444,6 4.548.258.000 Lô góc tiếp giáp đường Nguyễn Văn Trỗi có mặt cắt 15,0m và đường Trần Thủ Độ có mặt cắt 13,0m;
  Tổng 5083,2 52.539.192.000  

 

 

Bài viết cùng chủ đề

Mời bạn tham khảo thêm một số dự án dưới đây!

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *